Stt |
KINH TRUNG BỘ |
NGƯỜI PHIÊN TẢ |
01 |
Dẫn nhập về Kinh Trung Bộ |
Quang Tín |
2-3 |
Cấp độ nhận thức (Kinh Pháp Môn Căn Bản 1) |
Nguyệt Vạn Hòa
và Hồng Hiếu |
4-7 |
Bảy cách tu (Kinh Tất Cả Lậu Hoặc 2) |
Hà Lan
|
08 |
Gia tài của Phật (Kinh Thừa Tự Pháp 3) |
Phương Nhã |
09 |
Gia tài của Phật (Kinh Thừa Tự Pháp 3) |
Phương Nhã |
10-11 |
Chinh phục sợ hãi (Kinh Sợ Hãi và Khiếp Đảm 4) |
Phương Nhã |
12 |
Tâm lý vị ngã trung tâm (Kinh Không Uế Nhiễm 5) |
Phương Nhã |
13-15 |
Bản chất của ước muốn (Kinh Ước Nguyện 6) |
Phương Nhã |
16 |
Thanh tẩy tâm để sống an vui (Kinh Ví Dụ Tấm Vải 7) |
Phương Nhã |
17 |
Phương pháp chuyển nghiệp (Kinh Đoạn Giảm 8) |
Phương Nhã |
18 |
Cái nhìn tuệ giác (Kinh Chánh Tri Kiến 9) |
Phương Nhã |
19-20 |
Thiết lập chánh niệm (Kinh Tứ Niệm Xứ 10) |
Diệu Anh |
21 |
Giải trừ kiến chấp (Tiểu Kinh Sư Tử Hống 11) |
Diệu Anh |
22-23 |
Sự siêu việt của đức Phật (Ðại Kinh Sư Tử Hống 12) |
Diệu Anh |
22b |
Sử dụng ý thức chuyển hoá nỗi đau (vấn đáp) |
Tâm Phương |
24-5a |
Vẫy chào khổ đau (Ðại Kinh Khổ Uẩn 13) |
Diệu Anh |
25b |
Vẫy chào khổ đau (Tiểu Kinh Khổ Uẩn 14) |
Diệu Anh |
26 |
Chuyển hoá nhân cách (Kinh Tư Lượng 15) |
Hồng Hiếu |
27 |
Mất phương hướng và vướng mắc (Kinh Tâm Hoang Vu 16) |
Thu Thủy |
28 |
Con người, môi trường và tâm linh (Kinh Khu Rừng 17) |
Nguyễn Thành Bửu |
29 |
Không tranh chấp với đời (Kinh Mật Hoàn 18) |
Diệu Thuần và Ngọc Trang |
30 |
Tư duy và khuynh hướng (Kinh Song Tầm 19) |
Diệu Thúy |
31 |
Năm cách chuyển hoá tư duy (Kinh An Trú Tầm 20) |
Diệu Phúc |
32 |
Chuyển hoá sân hận (Kinh ví dụ cái cưa 21) |
Lê Quang Tuấn
Vũ |
34 |
Sử dụng ý thức chuyển hoá niềm đau |
Nguyễn Huyền Cầm |
35 |
Bản chất của người xuất gia (Kinh Ví Dụ Con Rắn 23)
|
Quỳnh Nhiên |
36 |
Bản chất của chánh pháp (Kinh Ví Dụ Con Rắn 23) |
Tâm Hiền |
37 |
Đối thoại liên thế giới (Kinh Gò Mối 23) |
Huỳnh Ngọc
Hạnh |
38 |
Bước đi và đích đến (Kinh Trạm Xe 24) |
Thiện
Tâm |
39 |
Cạm bẫy (Kinh Bẫy Mồi 25) |
Quỳnh Nhiên |
40 |
Tầm cầu con đường tâm linh (Kinh Thánh Cầu 26)
|
Nguyệt
Vạn Hòa |
41 |
Theo dấu chân Phật (Tiểu Kinh Ví Dụ Dấu Chân Voi 27)
|
Diệu
Tâm |
42 |
Chuyển hoá thái độ chấp thân (Đại Kinh Ví Dụ Dấu Chân
Voi 28) |
Lê Minh Luân |
43 |
Chuyển hoá tâm lý tự mãn trong tu tập (Đại Kinh Ví Dụ
Lõi Cây 29) |
Tâm Phương |
44 |
Tiểu Kinh Ví Dụ Lõi Cây 30 |
|
45 |
Nghệ thuật sống hoà hợp (Tiểu Kinh Rừng Sừng Bò 31) |
Hà
Lan
|
46 |
Pháp môn nào là số một (Đại Kinh Rừng Sừng Bò 32)
|
Hà
Lan |
47 |
Phẩm hạnh người xuất gia (Đại Kinh Người Chăn Bò 33) |
Chơn
Tịnh Ích |
48 |
Nghệ thuật vượt sông tâm linh (Tiểu Kinh Người Chăn Bò
34) |
Lý Nga |
49 |
Cái tôi được chuyển hoá (Tiểu Kinh Saccaka 35)
|
Tuyết
Hạnh & Chơn Tịnh Ích |
50 |
Tu thân và tu tâm (Đại Kinh Saccaka 36) |
Phương Nhã |
51 |
Chuyển hoá năng lượng tính dục (Tiểu Kinh Đoạn Tận Ái
37) |
Tuấn
Linh |
52 |
Nghệ thuật chặt đứt mắc xích khổ đau (Đại Kinh Đoạn Tận
Ái Kinh 38) |
Hoàng Oanh |
53 |
Phẩm hạnh người xuất gia A, B (Đại Kinh Xóm Ngựa 39)
|
Hải
Hạnh |
54 |
Chính danh và chính hạnh của người tu (Tiểu Kinh Xóm
Ngựa 40) |
Chơn
Tịnh Ích |
55 |
Đến với đạo Phật (Kinh Saleyyaka và Kinh Veranjaka thứ
41-42) |
Quỳnh Nhiên |
56 |
Kiến thức và trí tuệ (Đại Kinh Phương Quảng 43, phần I)
|
Quỳnh Nhiên |
57 |
Thiền quán và giải thoát (Đại Kinh Phương Quảng 43, phần
2) |
Từ
Kính |
58 |
Buông xả và chuyển hoá (Tiểu Kinh Phương Quảng 44) |
Nguyễn
Huyền Cầm |
59 |
Khổ đau và hạnh phúc (Tiểu Kinh Pháp Hành 45) |
Liên
Trần |
60 |
Hành xử khổ vui (Đại Kinh Pháp Hành 46) |
Trí
Thiền |
61 |
Vì sao
theo Phật (Kinh Tư Sát 47) |
Diệu Trang |
62 |
Hoà hợp và
hoà giải (Kinh Kosambi 48) |
Từ Kính |